make one sick Thành ngữ, tục ngữ
make one sick
make one sick
Disgust one, as in Your constant complaining makes me sick. This expression transfers the sensations of physical illness to strong negative sentiments. [c. 1800] làm cho (một) bị ốm
1. Theo nghĩa đen, làm cho một người bị ốm, đặc biệt là nôn mửa. Tôi nghĩ những con hàu đó vừa khiến tui phát ốm. Tôi cảm giác khủng khiếp cả đêm. Những cơn sóng dữ dội khiến tui phát ốm gần như ngay lập tức, và tui phải nôn ra mạn thuyền. Để ghê tởm một người. Những bộ phim giết người làm cho tui phát ốm. Tại sao tất cả người lại muốn xem nó? Làm thế nào bạn có thể nói dối tui một lần nữa? Bạn làm tui phát ốm!. Xem thêm: làm cho, ốm làm cho một người bệnh
Chán ghét một người, như trong Bạn phàn nàn liên tục làm cho tui phát ốm. Biểu hiện này chuyển cảm giác bệnh tật sang cảm giác tiêu cực mạnh mẽ. [c. Năm 1800]. Xem thêm: làm, một, bệnh. Xem thêm:
An make one sick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make one sick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make one sick